Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
1 Tổng quan (Giới thiệu chung) về Caprylyl Glycol 1.1 Tên gọi Ngoài Caprylyl Glycol,...
Caprylic/Capric triglyceride được biết đến vai trò như một chất nhũ hóa, nhũ tương làm...
Camphene được sử dụng làm chất phụ gia, tạo hương vị trong sản xuất nước...
Calcium Thioglycolate được biết đến vai trò như một chất làm mềm lông, tóc, thường...
Calcium phosphate ...
1 Tên gọi Tên theo một số dược điển: BP: Calcium stearate. JP: Calcium stearate. ...
1 Tên gọi Tên theo một số dược điển: BP: Carmellose calcium. JP: Carmellose calcium. ...
1 Tên gọi Tên theo một số dược điển: JP: Butyl parahydroxybenzoate. PhEur: Butylis parahydroxybenzoats. ...
1 Tổng quan (Giới thiệu chung) về Butylene Glycol 1.1 Tên gọi Tên gọi khác: ...
1 Tên gọi Tên theo một số dược điển: BP: Bronopol. Tên khác: 2-bromo-2-nitro-1,3-propandiol; B-bromo-ẞ-notrotrimethylenglycol; Bromosol;...
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Địa chỉ email *
Một liên kết để đặt mật khẩu mới sẽ được gửi đến địa chỉ email của bạn.
Thông tin cá nhân của bạn sẽ được sử dụng để tăng trải nghiệm sử dụng website, quản lý truy cập vào tài khoản của bạn, và cho các mục đích cụ thể khác được mô tả trong Chính sách bảo mật.
Đăng ký