Imidurea

1 Tên gọi 

Tên theo một số dược điển:

USP: Imidurea. 

Tên khác: Biopure 100; Germall 115; imidazolidinyl urea; methan-bis [N, N’ (5 ureido 2,4 dicetotetrahydroimidazol) N,N-dimethylol]; 1, 1′- methylenbis (3 – [3 (hydroxymethyl)-2,5-dioxo – 4-imidazolidinyl] urea]; Tri-Stat IU. 

Tên hóa học: N,N’-methylenbis [N-[3-hydroxymethyl)-2,5-dioxo-4-imidazolidinyl] urea]. 

2 Tính chất

Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: C11H16O8 = 388,30. 

C11H16O8.H2O = 406,33 (loại monohydrat). 

Phân loại theo chức năng: Chất bảo quản kháng khuẩn. 

Mô tả: Imidurea là bột trắng, trơn chảy với mùi nhẹ đặc biệt. 

3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệm USP
Định tính +
Màu và độ trong của dung dịch +
pH (dung dịch 1% w/w) 6,0-7,5
Giảm khối lượng sau khi sấy ≤ 3,0%
Cắn sau khi nung ≤ 3,0%
Kim loại nặng ≤ 0,001%
Tạp chất hữu cơ bay hơi +
Hàm lượng nitơ (chất khô) 26,0-28,0%

4 Đặc tính

Hoạt tính kháng khuẩn: tuy là chất kháng khuẩn nhưng imidurea cũng có ít tác dụng chọn lọc với nấm. Hiệu quả nhất là ở môi trường acid nhẹ. Tác dụng được hiệp đồng khi phối hợp với paraben. 

Vi khuẩn MIC (μg/ml) 
Aspergillus niger 8.000 
Candida albicans  8.000 
Escherichia coli  2.000
Klebsiella pneumoniae  2.000
Penicillium notatum  8.000 
Pseudomonas aeruginosa  2.000
Pseudomonas cepacia  2.000
Pseudomonas fluorescens  2.000
Staphylococcus aureus  1.000

Độ hòa tan: thực tế không tan trong dầu vô cơ và propan-2-ol; rất ít tan trong ethanol, Ethanol 90%, methanol và dầu vừng; tan trong 1/0,5 phần nước, 1/0,8 phần PPG, 1/1 phần Glycerin, 1/0,7 phần ethylen glycol, 1/2,5 phần ethanol 50%, 1/25 phần ethanol 60%.

5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

Imidurea là chất bảo quản kháng khuẩn hoạt phổ rộng, được dùng trong công thức dược phẩm bôi tại chỗ và mỹ phẩm ở nồng độ 0,03- 0,5%. Chất này có tác dụng trong khoảng pH 3,0-9,0 và được báo cáo là hiệp động tác dụng với paraben. 

Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

6 Độ ổn định và điều kiện bảo quản

Imidurea là chất thân nước và phải bảo quản trong thùng kín, để nơi khô và mất. 

7 Tương kỵ

Imidurea tương hợp với nhiều chất bảo quản khác như Acid Ascorbic, hợp chất amoni bậc 4, protein, chất diện hoạt nonionic và lecithin. 

8 Tính an toàn

Imidurea được dùng rộng rãi trong công thức dược phẩm bôi tại chỗ và mỹ phẩm, thường được coi là chất không độc và không kích ứng. Tuy vậy, đã có một số báo cáo về viêm da do tiếp xúc liên quan đến imidurea. 

LD50 (chuột nhắt, uống): 7,2g/kg. 

LD50 (thỏ, bôi da): > 8g/kg. 

LD50 (chuột, uống): 11,3g/kg. 

9 Thận trọng khi xử lý

Tôn trọng những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng xử lý. Imidurea có thể kích ứng mắt nên cần có kính và găng tay phòng hộ. 

10 Các chất liên quan

Diazolidinyl urea: CH1NO, = 278,23. 

Tên khác: Germall 11; N-(hydroxymethyl)-N-(1,3-dihydroxymethyl- 2,5-dioxo-4-imidazolidinyl)-N-(hydroxymethyl)urea. 

Hình thức: bột màu trắng, trơn chảy với mùi nhẹ đặc hiệu. Hoạt tính kháng khuẩn tương tự imidurea nhưng là chất tác dụng mạnh nhất trong họ chất bảo quản imidazolidinyl. 

Tính an toàn: 

LD50 (chuột nhắt, uống): 3,7g/kg. 

LD50(chuột, uống): 2,6g/kg. 

11 Tài liệu tham khảo 

1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm  (Xuất bản năm 2021). Imidurea hóa trang 344 – 346. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.

Để lại một bình luận