Hydroxytoluen butylat hóa

1 Tên gọi 

Tên theo một từ điển dược phẩm:

  • BP: Hydroxytoluene đã butylat hóa.
  • PhEur: Butylhydroxytoluenum.
  • USP: Hydroxytoluene đã butylat hóa. 

Tên khác: Cellulose; Advastab-401; Agidol; Annulex BHT; Chất chống oxy hóa 30; thuốc antracine 8; BHT; 2,6-bis(1,1-dimetyl)-4-metylphenol; butyl-hydroxytoluen; Dalpac; hydroxytoluen dibutyl hóa; 2,6-di-tert-butyl-p-cresol; 3,5-di-tert-butyl-4-hydroxytoluen; E324; Embanox BHT; ngẫu nhiên; CP ionol; Nipanox BHT; OHS28890; Kiên trì; Tenox BHT; Topanol; Vianol. 

Tên hóa học: 2,6-Di-tert-butyl-4-methylphenol. 

2 Tính chất

Khối lượng tổng hợp và phân tử công thức: C15H24O = 220,35. 

Phân loại theo chức năng: Chất chống oxy hóa. 

Mô tả: Hydroxytoluen butylat hóa thành bột hay tinh thể rắn màu trắng hay vàng nhạt với mùi nhẹ đặc biệt. 

Tạo công thức hóa học của Hydroxytoluen butylat
Tạo công thức hóa học của Hydroxytoluen butylat

3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệm PhEur USP
Tính toán + +
Đặc tính +
Dịch biểu thức +
Nóng sau khi nung ≤ 0,002%
Tro sunfat 0,1%
Kim loại nặng ≤ 0,001%
Sản phẩm chất hữu cơ bay hơi +
Định lượng Lớn hơn hoặc bằng 90,0%

4 Đặc tính

Độ hòa tan: thực tế không tan trong nước, Glycerin, PPG, dung dịch Kiềm và axit vô cơ hấp; tan tự làm trong aceton benzen, Ethanol 95%, metanol, toluen, dầu, mỡ. 

Hàm ẩm: ≤ 0,05% (K.Fischer). 

5 Ứng dụng trong Dược phẩm, Mỹ phẩm và thực phẩm

Hydroxytoluen butylat hóa học được dùng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm làm chất chống oxy hóa. Nó được dùng chính để làm chậm hay đề phòng quá trình oxy hóa làm dầu, mỡ và làm mất tác dụng của vitamin tan trong đầu. 

Ở mức cao, chất này được sử dụng ở mức 0,5-1,0% để tạo màu bền. Hydroxytoluen butylat hóa học cũng có tác dụng chống virus nên được dùng trị bệnh herpes simplex labialis. 

Ứng dụng trong Dược phẩm, Mỹ phẩm và thực phẩm
Ứng dụng trong Dược phẩm, Mỹ phẩm và thực phẩm

6 Độ ổn định và quản lý điều kiện

Phơi sáng, độ ẩm và nhiệt độ làm biến đổi màu sắc và giảm hoạt động. 

Hydroxytoluen butylat hóa học phải được bảo quản trong thùng kín, để khô và mát. 

7 Tương kỵ 

Hydroxytoluen butylat hóa học là một chất phenolic nên tham gia vào các đặc tính phản ứng của nhóm này. Chất này tương kỵ với các chất oxy hóa mạnh như peroxyd và permanganat. Tiếp xúc với chất oxy hóa có thể gây cháy. Muối Sắt gây biến đổi màu sắc và giảm hoạt tính. Khi đun nóng với chất xúc tác axit, có thể được phân giải nhanh và tạo ra khí isobutylen dễ cháy. 

8 Tính an toàn

Hydroxytoluen butylat hóa chất được hấp thu nhanh trong đường tiêu hóa, chuyển hóa và tiết kiệm chính xác trong nước tiểu như những sản phẩm oxy hóa glucuro-hợp nhất nhất. Tuy đã có một số báo cáo về tác dụng không mong muốn trên da nhưng hydroxytoluen butylat hóa học vẫn được coi là chất không độc và không đậm đặc ở thẩm mỹ làm chất chống oxy hóa. 

WHO tạm tính ADI là 125ug/kg thể trọng. Đã tìm thấy người dùng tới 4g hydroxytoluen butylat hóa, gây ra cơn giật nhưng không dẫn tới tử vong. 

LD50 (chuột lang, uống): 6,4-12,8g/kg. 

LD50 (chuột nhắt, uống): 0,8-1,6g/kg. 

LD50 (chuột, IV): 0,18g/kg. 

9 Thận trọng khi xử lý

Tôn trọng những điều quan trọng thường thích hợp theo hoàn cảnh và xử lý khối lượng. Hydroxytoluen butylat hóa học có thể kích thích mắt, da và niêm mạc hô hô hấp nên cần có trang thiết bị phòng hộ và xử lý ở nơi được thông gió tốt. Thùng kín có thể được nổ để áp dụng nội dung khi quá nóng. 

10 Các chất liên quan

Hydroxyanisol butylat hóa. 

11 Tài liệu tham khảo 

1. Sách  Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm  (Xuất bản năm 2021). Hydroxytoluen butylat hóa trang 341 – 343. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.

Để lại một bình luận