Hydroxyanisol butylat hóa

1 Tên gọi 

Tên theo một số dược điển:

  • BP: Butylated hydroxyanisole. 
  • PhEur: Butylhydroxyanisolum. 
  • USP: Butylated hydroxyanisole. 

Tên khác: Antrancine 12; BHA; tert-butyl-4-methoxyphenol; 1,1-dimethylethyl – 4-methoxyphenol; E320; Embanox BHA; Nipanox BHA; Nipantiox 1-F; PM 1787; PM. 1788; PM 12366; Sustane 1-F; Tenox BHA. 

Tên hóa học: 2-tert-butyl-4-methoxyphenol. 

2 Tính chất

Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: C11H1602 = 180,25. 

PhEur mô tả hydroxyanisol butylat hóa là 2-(1,1-dimethylethyl) 4 methoxyphenol có chứa không qua 10% 3-(1,1-dimethylethyl) 4 methoxyphenol. USP cũng ghi phương pháp định lượng cho 2 loại đồng phân, kết quả định lượng được cộng lại. 

Phân loại theo chức năng: Chất chống oxy hóa. 

Mô tả: Hydroxyanisol butylat hóa là bột tinh thể mịn hay mỡ rắn màu trắng hay vàng ngà với mùi thơm nhẹ đặc biệt. 

Công thức cấu tạo của Hydroxyanisol butylat hóa
Công thức cấu tạo của Hydroxyanisol butylat hóa

3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệm  PhEur USP
Định tính + +
Đặc tính +
Cắn sau khi nung ≤ 0,01%
Tro sulfat ≤ 0,01%
Các chất liên quan +
Arsen
Kim loại nặng ≤ 10ppm ≤ 0,001%
Tạp chất hữu cơ bay hơi +
Định lượng ≥ 98,5%

4 Đặc tính

Hoạt tính kháng khuẩn: tương tự như của paraben. tác dụng mạnh nhất với men và vi khuẩn gram dương. 

Điểm sôi: 264°C ở 745mm Hg. 

Điểm chảy: 47C. 

Độ hòa tan: thực tế không tan trong nước; tan 1% w/w trong methanol; tan tu do trong Ethanol 50%, PPG, cloroform, ether, hexan, dầu hạt bông, dầu lạc, dầu ngô, glyceryl monooleat, mỡ lợn và dung dịch kiềm. 

5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

Hydroxyanisol butylat hóa là chất chống oxy hóa với một ít tính chất kháng khuẩn. Nó được dùng trong mỹ phẩm, thực phẩm và dược phẩm để làm chậm hay phòng ngừa việc oxy hóa làm khét dầu mỡ, làm giảm tác dụng của các vitamin tan trong dầu. Hydroxyanisol butylat hóa hay được dùng phối hợp với các chất chống oxy hóa khác, nhất là hydroxytoluen butylat hóa và alkyl gallat, với chất tạo phức hay cộng hợp với acid citric. 

FDA cho phép tổng lượng chất chống oxy hóa và chất phụ gia thực phẩm trực tiếp không được quá 0,02% w/w hay 200ppm trong dầu thực vật và các loại dầu, mỡ có trong thực phẩm. 

Quy định của Nhật Bản cho phép tới 1g/kg mỡ động vật. 

Dùng chất chống oxy hóa Nồng độ %
B-caroten 0,01 
Tinh dầu và hương liệu 0,02-0,5 
Thuốc tiêm IV 0,0002-0,0005 
Thuốc tiêm IM 0,03 
Dầu và mỡ 0,02
Thuốc dùng ngoài da 0,005-0,02 
Vitamin A 10mg/1MUI
Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm

6 Độ ổn định và điều kiện bảo quản

Khi tiếp xúc với ánh sáng sẽ làm biến màu và giảm hoạt tính nên hydroxyanisol butylat hóa phải tồn trữ trong thùng kín, tránh ánh sáng và để nơi khô, mát. 

7 Tương kỵ

Hydroxyanisol butylat hóa là thuộc nhóm phenol và có các phản ứng điển hình. 

Nó tương kỵ với các chất oxy hóa và muối Sắt. Vết kim loại và tiếp xúc ánh sáng sẽ gây ra biến màu và giảm hoạt tính cho chất này. 12. Tính an toàn. 

Hydroxyanisol butylat hóa được hấp thu ở đường tiêu hoá, chuyển hoá rồi bài tiết ra qua nước tiểu. Tuy có một số bão cáo về tác dụng không mong muốn nhưng chất này vẫn được coi là không kích ứng, không gây mẫn cảm ở mức dùng làm chất chống oxy hóa. WHO cho phép ADI là 500kg/kg thể trọng. 

LD50 (chuột, uống): 2,0g/kg. 

8 Thận trọng khi xử lý

Tôn trọng những thận trong thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng phải xử lý. Hydroxyanisol butylat hóa có thể kích ứng cho da, mắt và đường hô hấp. Phải xử lý ở nơi được thông gió tốt và có biện pháp phòng hộ. 

9 Các chất liên quan

Hydroxytoluen butylat hóa. 

10 Tài liệu tham khảo 

1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Hydroxyanisol butylat hóa trang 324 – 327. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024. 

Để lại một bình luận