1 Tên gọi
Tên theo một số dược điển: USP: Đường kính hạt tròn (Sugar spheres).
Tên khác: Non-pareil; Non-pareil 103; hat non-pareil; Nu-core; Nu-Pareil; đường hạt.
Tên hóa học: B-D-fructofuranosyl-a-D-glucopyranosid.
2 Tính chất
Phân loại theo chức năng: Tá dược độn cho thuốc viên.
Mô tả: USP mô tả đường kính hạt tròn là những hạt gần như hình cầu, phân loại theo đường kính hạt đồng đều và chứa từ 62,5 đến 91,5% đường kính theo chế phẩm khan. Phần còn lại là tinh bột. Đường kính hạt tròn thường có màu trắng nhưng cũng có thể có màu được chấp nhận.
3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển
Thử nghiệm | >USP |
---|---|
Định tính | + |
Năng suất quay cực | +410 đến +61 |
Giới hạn vi khuẩn | + |
Giảm khối lượng sau khi sấy | ≤ 4,0% |
Cắn sau khi nung Kim loại nặng | ≤ 0,25% |
Kim loại nặng | ≤ 5ppm |
Phân bổ cỡ tiểu phân | + |
Tạp chất hữu cơ bay hơi | + |
Đường kính (chất khan) | 62,5-91,5% |
4 Đặc tính
Phân bổ cỡ tiểu phân: 30-40 mesh; 30-35 mesh; 25-30 mesh; 20-25 mesh; 18-20 mesh; 16-20 mesh; 14-18 mesh.
Độ hòa tan: độ hòa tan trong nước tuỳ theo tỷ lệ đường tinh bột. Tinh bột không tan trong nước lạnh.
5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Đường kính hạt tròn được dùng làm nhân lõi trợ trong các thuốc viên, đặc biệt là trong thuốc viên nhiều thành phần giải phóng kéo dài. Chúng tạo ra lõi để bao hoạt chất lên đó và tiếp theo là lớp bao polyme làm thay đổi quá trình giải phóng hoạt chất.
Đường kính hạt tròn cũng dùng trong sản xuất kẹo.
6 Độ ổn định và điều kiện bảo quản
Dường kính hạt tròn ổn định khi bảo quản trong thùng kín, để nơi khô, mát.
7 Tương kỵ
Theo 2 thành phần là đường kính và tinh bột.
8 Tính an toàn
Đường kính hạt tròn được dùng trong công thức thuốc uống. Những tác dụng không mong muốn và thận trọng cần thiết phải tính đến theo cả 2 thành phần.
9 Thận trọng khi xử lý
Tôn trọng những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng phải xử lý.
10 Các chất liên quan
Đường kính chịu nén; đường kính làm kẹo; tinh bột; đường kính.
11 Tài liệu tham khảo
Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Đường kính hạt tròn trang 265 – 266. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023.