1 Tên gọi
Tên theo một số dược điển:
- BP: Crospovidon.
- PhEur: Crospovidon.
- USP: Crospovidon.
Tên khác: Povidon liên kết chéo; Kollidon CL; Polyplasdone XL; Polyplasdone XL-10; polyvinylpyrolidon; PVPP; polimer tự thân của 1 vinyl-2- pyrolidinon.
Tên hóa học: Polymer của 1-etenyl-2-pyrolidinon.
2 Tính chất
Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: (C6H9O)n > 1.000.000.
Phân loại theo chức năng: Tá dược rã cho viên nén.
Mô tả: Crosponidon là bột mịn, thân nước, màu trắng hay trắng ngà, không mùi và không vị, dễ trơn chảy.
3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển
Thử nghiệm | PhEur | USP |
---|---|---|
Định tính | + | + |
Đặc tính | + | – |
pH (dung dịch 1%) | – | 5,0-8,0 |
Hàm ẩm | ≤ 5,0% | ≤ 5,0% |
Cắn sau khi nung | – | ≤ 0,4% |
Các chất tan trong nước | ≤ 1,5% | ≤ 1,5% |
Peroxyd | ≤ 400ppm | – |
Tro sulfat | ≤ 0,1% | – |
Kim loại nặng | ≤ 10ppm | ≤ 0,001% |
Vinylpyrolidon | ≤ 0,1% | ≤ 0,1% |
Hàm lượng nitơ | – | 11,0-12,8% |
4 Đặc tính
Độ acid/kiềm: bột nhão 1% w/v trong nước có pH 5,0-8,0.
Khả năng chịu nén:
- Áp lực nén: 20,39kN/cm3.
- Áp lực biến dạng vĩnh viễn: 140,4kN/cm.
Khối lượng riêng: 1,22g/cm3.
Hàm ẩm: hàm ẩm tối đa hấp thụ được là khoảng 60%.
Phân bổ kích thước tiểu phân:
- Polyplasdone XL: duói 400μm.
- Polyplasdone XL-10: duói 74μm.
- Kollidon CL: 50% lớn hơn 50km và không qua 1% lớn hơn 250um.
Hàm lượng natri:
- Kollidon CL: 39ppm.
- Polyplasdone XL: 209ppm.
Độ hòa tan: thực tế không tan trong nước và đa phần dung môi hữu cơ phổ biến.
5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Crospovidon là tá dược rã cho viên nén, được dùng ở nồng độ 2,5% cả trong phương pháp dập trực tiếp hay khi xát hạt ướt, có hoạt tính tạo mao quản mạnh và khả năng hút nước để tạo gel. 10. Độ ổn định và điều kiện bảo quản.
Crospovidon là chất ổn định nhưng thân nước nên phải tồn trữ trong thùng kín, để nơi khô và mát.
6 Tương kỵ
Crospovidon tương hợp với phần lớn các tá dược vô cơ và hữu cơ. Khi tiếp xúc với hàm ẩm cao, crospovidon có thể tạo cầu nối phân tử với một số chất.
7 Tính an toàn
Crospovidon thường dùng trong công thức thuốc uống và thường được coi là không độc, không kích ứng. ADI trên người chưa được xác nhận bởi WHO.
LD50(chuột nhắt, IP): 12g/kg.
8 Các chất liên quan
Povidon.
9 Tài liệu tham khảo
1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Crospovidon trang 200 – 201. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023.