Thương hiệu | CPC1 Hà Nội, Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Công ty đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Số đăng ký | VD-30321-18. |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 lọ nhựa x 5ml. |
Hạn sử dụng | 24 tháng kể từ ngày sản xuất |
Hoạt chất | L-Cystine, Glycin (Acid Aminoacetic), Glycyrrhizin (acid glycyrrhizinic) |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | am1976 |
Chuyên mục | Dung Dịch Tiêm Truyền |
Thuốc Hepaphagen 10-BFS được chỉ định để điều trị rối loạn chức năng gan cần hồi phục. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc.
1 Thành phần
Thành phần trong mỗi lọ Hepaphagen 10-BFS 10ml bao gồm
- Glycyrrhizin: 20 mg;
- Glycin: 200 mg;
- L – Cystein hydroclorid: 10 mg
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
2 Chỉ định của thuốc Hepaphagen 10-BFS
Thuốc tiêm Hepaphagen 10-BFS được sử dụng trong điều trị:
Rối loạn chức năng gan cần hồi phục.
Ức chế sự phát triển u biểu mô tế bào gan trong những trường hợp viêm gan C mạn tính.
Viêm miệng, ngứa sần, nhiễm độc ở trẻ em, mụn rộp gây nên eczema, nổi mề đay, ngứa, phát ban.
==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Moviccell – Thuốc cung cấp vitamin và khoáng chất
3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Hepaphagen 10-BFS
Người lớn: Tiêm tĩnh mạch mỗi ngày 5-20ml 1 lần, tuỳ thuộc vào thể trạng, tuổi tác, biểu hiện trên lâm sàng và mức độ đáp ứng để tính toán liều lượng cụ thể.
Rối loạn chức năng gan: Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch với liều dùng 40-60ml, 1 lần mỗi ngày.
Trong trường hợp nếu dùng liều 40ml/ngày không đạt được hiệu quả có thể sử dụng liều 100ml/ngày.
4 Chống chỉ định
Không dùng với những bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Người bệnh có tiền sử mẫn cảm với aldosteron, các bệnh lý về cơ, hạ Kali huyết.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Vitamin AD Domesco là thuốc gì? mua ở đâu? giá bao nhiêu?
5 Tác dụng phụ
Tình trạng hạ kali huyết có thể xảy ra dẫn đến yếu cơ.
Chưa rõ tần suất: Sốc bao gồm cả sốc phản vệ, aldosteron tăng giả do dùng liều cao hoặc lâu dài.
6 Tương tác
Khi phối hợp cùng với các thuốc như lợi tiểu thiazid, hoặc lợi tiểu quai có thể làm giảm kali trong máu do hoạt chất glycyrrhizin làm tăng bài xuất kali.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Đọc kỹ hưỡng dẫn sử dụng trước khi dùng và tuân thủ theo đúng chỉ định của bác sĩ.
Do thuốc dùng ở đường tiêm truyền nên cần thực hiện bởi các chuyên gia y tế, không tự ý sử dụng.
Theo dõi các phản ứng của cơ thể sau khi dùng thuốc.
Không sử dụng lặp lại khi người bệnh đã dùng 1 loại thuốc chứa glycyrrhizin khác.
Người cao tuổi nên thận trọng khi sử dụng.
Do thuốc chứa thành phần natri sulfit nên có thể gây ra các phản ứng mẫn cảm như sốc phản vệ hoặc hẹn ở những người nhạy cảm.
7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú, chỉ dùng khi có sự cho phép của bác sĩ.
7.3 Xử trí khi quá liều
Chưa có báo cáo.
7.4 Bảo quản
Bảo quản thuốc nơi khô kháo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.
8 Sản phẩm thay thế
Amiphargen có thành phần chính là Glycyrrhizinate monoammonium, glycin, L-cystein.HCl.H2O dùng trong điều trị các tình trạng của da như nổi mề đay, viêm da,…, do công ty Taiwan Biotech Co., Ltd sản xuất. Hiện thuốc đang được bán với giá 295.000 đồng/hộp 5 ống 20ml tiêm truyền.
Kyominotin là thuốc điều trị và phòng ngừa các tình trạng thiếu hụt vitamin, giúp nâng cao thể trạng với thành phần Glycyrrhizinate monoammonium, glycin, L-cystein, được sản xuất bởi Harasawa Pharmaceutical Co Ltd. Hiện thuốc đang được bán với giá 640.000 đồng/hộp 10 ống x 20ml.
9 Thông tin chung
SĐK: VD-30321-18.
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội
Đóng gói: Hộp 10 lọ Nhựa x 5ml.
10 Cơ chế tác dụng
10.1 Dược lực học
Glycyrrhizin có thể liên kết trực tiếp với phospholipase A 2 (phospholipase A2), enzyme khởi đầu của quá trình chuyển hóa axit arachidonic và kết hợp với lipoxygenase (lipoxygenase), hoạt động trên axit arachidonic để tạo ra các chất trung gian gây viêm. Ngăn chặn có chọn lọc quá trình phosphoryl hóa của các enzyme này và ức chế kích hoạt của họ.[1]
Glycyrrhizin có khả năng điều hòa hệ miễn dịch bằng cách:
- Tác dụng điều chỉnh đối với việc kích hoạt tế bào
- Cảm ứng gamma interferon;
- Kích thích tế bào NK;
- Thúc đẩy sự biệt hóa tế bào lympho T bên ngoài tuyến ức.
Vai trò thúc đẩy quá trình tạo tế bào gan
Thí nghiệm in vitro trên tế bào gan nuôi cấy sơ cấp của chú cho thấy glycyrrhizin và axit glycyrrhetinic có thể thúc đẩy sự tăng sinh của tế bào gốc.
Glycin và L-cystein hydroclorid có vai trò tổng hợp glutathion – một hoạt chất chống oxy hóa và bảo vệ thế bào gan.[2]
10.2 Dược động học
Khi người lớn khỏe mạnh được tiêm tĩnh mạch sản phẩm này, hàm lượng glycyrrhizin trong nước tiểu giảm dần theo thời gian và lượng bài tiết trong 27 giờ là 1,2% liều dùng. Axit Glycyrrhetinic xuất hiện trong nước tiểu sau 6 giờ và đạt giá trị cực đại sau 22-27 giờ.
Glutathione khi vào đường tiêu hóa hấp thu kém, nên cần bổ sung thêm các hoạt chất cấu thành nên Glutathione, điển hình như Cystine, glutamate, glycine.
11 Thuốc Hepaphagen 10-BFS giá bao nhiêu?
Thuốc Hepaphagen 10-BFS hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
12 Thuốc Hepaphagen 10-BFS mua ở đâu?
Thuốc mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mang đơn mà bác sĩ có kê thuốc Hepaphagen 10-BFS để mua thuốc trực tiếp tại nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách.
13 Ưu điểm
- Hepaphagen 10-BFS có thành phần là glycyrrhizin, Glycin và L-cystein hydroclorid giúp điều trị các tình trạng rối loạn chức năng gan, viêm da, ức chế sự phát triển các u biểu mô tế bào gan hiệu quả và nhanh chóng.
- Hepaphagen 10-BFS thuốc bào chế dưới dạng thuốc tiêm, truyền nên có Sinh khả dụng cao, dễ dàng phát huy tác dụng.
- Thuốc do công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội sản xuất với cơ sở hiện đại, quy trình tiên tiến, đạt chuẩn GMP nên sản phẩm thuốc đưa ra đảm bảo và uy tín.
14 Nhược điểm
- Thuốc dùng đường tiêm truyền nên cần thực hiện bởi cán bộ y tế, không tự sử dụng được, có thể gây đau ở vị trí tiêm
- Thuốc có thể gây ra một số phản ứng quá mẫn và tương tác trong quá trình điều trị nên cần thận trọng.
Tổng 7 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Hepaphagen 10-BFS, TẠI ĐÂY. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023
- ^ Sudesh Vasdev và cộng sự (Đăng Quý 1 năm 2019). The antihypertensive effect of cysteine, Pubmed. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023
Review Hepaphagen 10-BFS
Chưa có đánh giá nào.