1 Tên gọi
Tên khác: 637; acid 2-ethyl pyromeconic; 3-hydroxy-2-ethyl-4-pyron; Veltol plus.
Tên hóa học: 2-ethyl-3-hydroxy-4H-pyran-4-on.
2 Tính chất
Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: C7H8O3 = 140,14.
Phân loại theo chức năng: Chất tạo hương; chất tăng mùi hương.
Mô tả: Chất rắn kết tinh, vị rất ngọt, mùi và vị như caramel. Trong dung dịch loãng,chất này có vị ngọt và mùi giống như trái cây.
3 Đặc tính
Điểm chảy: 89-93°C.
Độ hòa tan ở 25°C: tan trong 1/5 phần cloroform; 1/10 phần Ethanol 95%; 1/500 phần glycerin; 1/11 phần propan-2-ol; 1/55 phần nước; 1/17 phần propylen glycol.
4 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm
Ethyl maltol được dùng trong công thức thuốc và thực phẩm làm chất tạo hương hay chất tăng mùi hương tương tự như maltol. Chất này có mùi mạnh gấp 6 lần maltol, được dùng trong sirô uống ở nồng độ khoảng 0,004% w/v và cũng ở nồng độ thấp này trong nước hoa.
5 Độ ổn định và điều kiện bảo quản
Dung dịch có thể tồn trữ trong bình bằng thuỷ tinh hay bằng Nhựa. Nguyên liệu phải bảo quản trong bình kín, tránh ánh sáng, để nơi khô và mát.
6 Tính an toàn
Trong nghiên cứu cho động vật ăn, ethyl maltol cho thấy được dung nạp tốt và không có các tác dụng độc, sinh quái thai. Độc tính cấp của ethyl maltol trên động vật hơi lớn hơn của maltol tuy WHO đã chấp nhận ADI cho maltol lên tới 1mg/kg thể trọng.
LD50 (gà, uống): 1,27g/kg.
LD50 (chuột, uống): 1,15g/kg.
7 Thận trọng khi xử lý
Tôn trong những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng phải xử lý.
8 Các chất liên quan
Maltol.
9 Tài liệu tham khảo
1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Ethyl Maltol trang 284 – 285. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023.