Ascorbyl Palmitat

1 Tên gọi 

Tên theo một số dược điển:

  • BP: Ascorbyl Palmitate. 
  • PhEur: Ascorbylis palmitas. 
  • USP: Ascorbyl palmitate. 

Tên khác: Acid 1-ascorbic 6-palmitat; E304; 3-oxo-L-gulofuranolacton 6- palmitat; Vitamin C palmitat. 

Tên hóa học: Acid L-ascorbic 6-hexadecanoat. 

2 Tính chất 

Công thức tổng quát và khối lượng phân tử: C22H38O7 = 414,54. 

Phân loại theo chức năng: Chất chống oxy hóa. 

Mô tả: Ascorbyl palmitat là bột màu trắng hay ngà vàng, thực tế không mùi.

Công thức cấu tạo của Ascorbyl Palmitate
Công thức cấu tạo của Ascorbyl Palmitate

3 Tiêu chuẩn theo một số Dược điển

Thử nghiệm PhEur USP
Định tính + +
Hình thức dung dịch +
Nhiệt độ chảy 107-117°C
Năng suất quay cực    
(10%w/v methanol) +21-+24° +21-+24°
Giảm khối lượng sau khi sấy ≤ 0,1% ≤ 2%
Cắn sau khi nung ≤ 0,1%
Tro sulfat ≤ 0,1%
Kim loại nặng ≤ 10ppm ≤ 0,001%
Tạp chất hữu cơ bay hơi +
Định lượng (chất khô) 98 – 100,5% 98 – 100,5%

4 Đặc tính 

Độ hòa tan ở 20°C: 

Dung môi Độ tan 
Aceton  1/15
Ethanol 95% 1/9,3
Ether 1/132
Methanol 1/5,5
Dầu olive 1/3.300
Dầu lạc 1/3.300
Propan-2-ol 1/20
Dầu hướng dương  1/3.300
Nước 

Thực tế không tan 

1/500 ở 70C 

1/100 ở 100°C 

5 Ứng dụng trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm. 

Ascorbyl palmitat được dùng đơn độc hay cùng với alpha tocopherol làm chất ổn định cho dầu trong công thức thuốc uống, thuốc bôi tại chỗ và thực phẩm. Sự phối hợp ascorbyl palmitat và alpha tocopherol làm tăng tác dụng chống oxy hóa rõ rệt và cho phép giảm lượng của từng chất. 

Ascorbyl palmitat tan trong alcol cho phép dùng nó trong nhũ dịch và hệ thống thuốc nước hay không có nước. 10. Độ ổn định và điều kiện bảo quản. 

Ascorbyl palmitat ổn định khi khô nhưng sẫm màu dần và bị oxy hóa khi ra ánh sáng hay gặp độ ẩm cao. Trong thùng chưa mở, chất này có tuổi thọ ít nhất 12 tháng khi để nơi mát (8-15°C) và tránh ánh sáng. Trong quá trình sản xuất, tránh nhiệt độ quá 65°C. 

6 Tương kỵ

Đã biết tương kỵ với chất oxy hóa. Trong dung dịch, quá trình oxy hóa bị xúc tác bởi vết ion kim loại như đồng và Sắt. 

7 Tính an toàn

Ascorbyl Palmitat được dùng trong công thức thuốc và thực phẩm, thường được coi là không độc và không kích ứng. 

WHO chấp nhận ADI tới 1,25mg/kg thể trọng. 

LD50 (chuột, uống): 10g/kg. 

8 Thận trọng khi xử lý

Tôn trọng những thận trọng thông thường thích hợp theo hoàn cảnh và khối lượng phải xử lý. 

Cần bảo vệ mắt và hệ hô hấp.

9 Các chất liên quan 

Acid Ascorbic. 

10 Tài liệu tham khảo 

1. Sách Tá Dược Và Các Chất Phụ Gia Dùng trong Dược Phẩm Mỹ Phẩm và Thực Phẩm (Xuất bản năm 2021). Ascorbyl Palmitat trang 109 – 112. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2023. 

Để lại một bình luận