Thương hiệu | Mediphar USA, Mediphar USA. |
Công ty đăng ký | Mediphar USA. |
Dạng bào chế | Dung dịch uống |
Quy cách đóng gói | Hộp 4 vỉ x 5 ống |
Hoạt chất | Arginine, Nicotinamide (Niacin, Vitamin B3, Vitamin PP), Vitamin B1 (Thiamine), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Zinc Gluconat (Kẽm Gluconat), Lipase , Protease , Amylase (α-Amylase/ Fungal Diastase) , Lactoferrin, Pepsin, Lactase, Cellulase |
Dược liệu | Keo Ong |
Xuất xứ | Việt Nam |
Mã sản phẩm | aa5365 |
Chuyên mục | Men Tiêu Hóa |
6 Enzymes IP được biết đến với tác dụng hiệu quả trong việc hỗ trợ và cải thiện chức năng tiêu hóa và tăng cường miễn dịch cho trẻ nhỏ. Trong bài viết này, Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về 6 Enzymes IP.
1 Thành phần
Thành phần có trong 6 Enzymes IP bao gồm:
Thành phần | Hàm lượng |
Amylase | 1100IU |
Protease | 320IU |
Lactase | 290IU |
Cellulase | 210 IU |
Lipase | 65IU |
L-Lysine HCI | 300mg |
L-arginine Aspartat | 100mg |
Pepsin | 50mg |
Lactoferrin | 5mg |
Kẽm gluconat | 5mg |
Immune-path IP | 2mg |
Vitamin B1 | 5mg |
Vitamin PP | 2,5mg |
Vitamin B2 | 1mg |
Vitamin B6 | 1mg |
Keo ong | 0,5mg |
Vitamin A | 500IU |
Dạng bào chế: dung dịch uống
2 Tác dụng – Chỉ định của 6 Enzymes IP
2.1 Tác dụng của 6 Enzymes IP
Amylase: Là một chất có hoạt tính hydrolase, thủy phân các hợp chất o-glycosyl, đây một enzym phân giải tinh bột tách tinh bột, glycogen và các alpha-1,4-glucans có liên quan [1].
Protease và Pepsin: Đây là 2 enzym thủy phân các liên kết peptid, có tác dụng chia nhỏ các thức ăn chứa protein thành các phân tử nhỏ dễ hấp thu.
Lactase: Đây là một enzym phân giải phân tử đường Lactose thành dạng cơ thể có thể hấp thu là galactose và Glucose.
Lipase: Là một loại enzyme thuộc lớp hydrolase, xúc tác phản ứng của triacylglycerol và nước để tạo ra diacylglycerol và một anion axit béo [2]. Hay nói cách khác, đây là một men có tác dụng tiêu hóa các chất béo thành các phân tử nhỏ hơn để cơ thể có thể hấp thu.
Cellulase: Là một endocellulase đặc hiệu cho quá trình thủy phân liên kết 1,4-beta-glycosidic trong Cellulose, lichenin và ngũ cốc beta-glucans, các thành phần chất xơ có trong rau, củ và quả [3].
L-Lysine: Là một α-amino axit thiết yếu của cơ thể. Đây là yếu tố bảo đảm cho sự hấp thụ đầy đủ canxi; giúp hình thành Collagen (tạo nên sụn xương & các mô liên kết); hỗ trợ sản xuất kháng thể, hormone và enzyme. Sự thiếu hụt có thể dẫn đến mệt mỏi, không có khả năng tập trung, khó chịu, mắt đỏ ngầu, chậm phát triển, rụng tóc, thiếu máu và các vấn đề sinh sản [4].
L-Arginine: Đây là một axit amin, có tác dụng cải thiện phản ứng miễn dịch đối với vi khuẩn, vi rút và tế bào khối u; thúc đẩy chữa lành vết thương và tái tạo gan; gây ra sự giải phóng hormone tăng trưởng; được coi là rất quan trọng để phát triển cơ bắp tối ưu và sửa chữa mô.
Lactoferrin: Là một loại protein liên kết với Sắt ban đầu được đặc trưng là protein sữa. Đây là một hợp chất dùng điều trị thiếu máu do thiếu sắt ở trẻ em bị viêm amidan mãn tính. Ngoài ra, lactoferrin còn có tác dụng ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn vào trong cơ thể [5].
Kẽm: Là một khoáng chất quan trọng và thiết yếu của cơ thể. Kẽm góp mặt trong nhiều quá trình chuyển hóa sinh học của cơ thể, có vai trò quan trọng trong hoạt động miễn dịch, là một nguyên tố cần thiết cho vị giác và khứu giác và đồng thời hỗ trợ sự tăng trưởng và phát triển bình thường cho trẻ nhỏ và thanh thiếu niên [6].
Immune-path IP: Là một tác dụng cung cấp nguồn thức ăn cho các vị khuẩn có lợi ở đường ruột hoạt động.
Vitamin nhóm B: Là các vitamin đóng vai trò quan trọng và thiết yếu của cơ thể. Đây là nhóm vitamin có vai trò quan trọng trong hoạt động trao đổi chất tế bào, hoạt động miễn dịch, hệ thần kinh, tim mạch, là yếu tố cấu thành và góp phần vào sự hình thành và trưởng thành của tế bào máu…
Vitamin A: Là một loại vitamin quan trọng đối với chức năng võng mạc, sự phát triển và biệt hóa của mô biểu mô, sự phát triển của xương, sinh sản, đáp ứng miễn dịch, phát triển xương, tạo máu và phát triển não bộ [7].
– Sản phẩm 6 Enzymes IP giúp bổ sung các men tiêu hóa và dưỡng chất có tác dụng:
- Hỗ trợ và tăng cường chức năng tiêu hóa, giảm tình trạng khó tiêu gây đầy bụng, chán ăn và táo bón.
- Hỗ trợ tăng cường sức đề kháng để chống lại các yếu tố bệnh tật cho cơ thể
2.2 Chỉ định của 6 Enzymes IP
Trẻ có tiêu hóa kém với các biểu hiện bao gồm biếng ăn, ăn không ngon miệng, đầy hơi, khó tiêu và chướng bụng.
Trẻ bị rối loạn tiêu hóa.
Trẻ có sức đề kháng kém hoặc mới ốm dậy.
==>> Quý bạn đọc có thể tham khảo thêm: Men tiêu hóa Biotics-OTC Gold: tác dụng, liều dùng, giá bán
3 Liều dùng và cách dùng 6 Enzymes IP
3.1 Liều dùng của 6 Enzymes IP
Trẻ 2 – 6 tuổi: 10ml/lần, ngày sử dụng 2-3 lần.
Trẻ trên 6 tuổi: 10ml/lần, ngày sử dụng 3 lần.
Trẻ dưới 2 tuổi: Cần tham khảo ý kiến trước khi dùng. Liều 10ml/lần/ngày.
3.2 Cách sử dụng của 6 Enzymes IP hiệu quả
Sử dụng uống trực tiếp.
Nên uống cách trước hoặc sau bữa ăn khoảng 30 phút.
4 Chống chỉ định
Không dùng 6 Enzymes IP cho những đối tượng bị quá mẫn với bất kì thành phần nào của sản phẩm.
==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm: [CHÍNH HÃNG] Men tiêu hóa Probiotics Plus for Men dành cho nam giới
5 Tác dụng phụ
Hiện nay, chưa có báo cáo về tác dụng ohuj gặp phải khi dùng sản phẩm 6 Enzymes IP. Tuy nhiên để đảm bảo an toàn, khi thấy xuất hiện bất kì triệu chứng nào khi do sản phẩm nên liên hệ với cán bộ y tế hoặc đến thăm khám tại cơ sở y tế để được xử trí kịp thời.
6 Tương tác thuốc
Không có báo cáo nào về tương tác xảy ra của 6 Enzymes IP với thuốc hay sản phẩm khác. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc cán bộ y tế trước khi kết hợp sản phẩm với bất kì một thuốc hay chế phẩm nào khác.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Sử dụng đúng liều lượng theo tờ hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ.
Không nên lạm dụng và uống quá liều lượng quy định.
Khi muốn dùng cho trẻ dưới 2 tuổi cần tham khảo ý kiến của bác sĩ.
7.2 Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
Không có dữ liệu nghiên cứu của sản phẩm 6 Enzymes IP trên phụ nữ có thai. Tuy nhiên, thành phần và hàm lượng các thành phần là an toàn trên nhóm đối tượng này.
7.3 Lái xe và vận hành máy móc
Sản phẩm 6 Enzymes IP không gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
7.4 Bảo quản
Bảo quản 6 Enzymes IP ở những nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh để sản phẩm 6 Enzymes IP ở nhiệt độ cao và ánh nắng trực tiếp.
Nhiệt độ bảo quản 6 Enzymes IP dưới 30 độ C.
8 Nhà sản xuất
Nhà sản xuất: Mediphar USA.
Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 ống.
Sản phẩm 6 Enzymes IP không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
9 6 Enzymes IP Serum giá bao nhiêu?
Hiện nay, sản phẩm 6 Enzymes IP hộp 20 ống 10ml đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.
10 6 Enzymes IP mua ở đâu chính hãng?
Bạn có thể mua sản phẩm 6 Enzymes KID trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: Ngõ 116, Nhân Hòa, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt hàng cũng như được tư vấn sử dụng đúng cách.
11 Review về sản phẩm 6 Enzymes IP có tốt không?
Chị Lan Anh 29 tuổi, Bắc Ninh chia sẻ: “Con gái tôi 4 tuổi, rất biếng ăn. Bữa nào ăn dù món gì bé cũng chỉ được vài miếng rồi thôi, đặc biệt rất lười ăn rau nên hay bị táo bón. Nhìn con như vậy tôi rất thương mà không biết làm cách nào để cải thiện cho con. Một lần, tôi có xem quảng cáo về sản phẩm 6 Enzymes IP này, xem bảng thành phần toàn các dinh dưỡng thiết yếu giúp kích thích tiêu hóa cho con nên tôi mua về cho con uống. Thật bất ngờ, chỉ sau 1 tuần sử dụng, bé nhà thôi đã ăn ngon miệng hơn rất nhiều, táo bón đã cải thiện tốt. Tôi rất vui. Bé hiện tại đã dùng 6,7 hộp rồi, tôi thấy rất hiệu quả. Có lẽ, đây sẽ là người bạn đồng hành của con tôi trong chặng đường phát triển này”
12 Ưu điểm
- Sản phẩm giúp cung cấp không chỉ đơn thuần cung cấp các men cần thiết cho tiêu hóa như các men tiêu hóa thông thường mà được tích hợp thêm các dưỡng chất quan trọng cho sức khỏe và hệ miễn dịch của trẻ.
- Đóng gói nhỏ gọn và sử dụng tiện lợi. Chỉ cần cắt đầu ống và sử dụng được trực tiếp.
- Sản phẩm được bào chế dưới dạng Dung dịch nên dễ uống và tác dụng nhanh tại dạ dày.
- Mùi vị dễ uống, không gây khó chịu khi trẻ nhỏ uống.
- Sản phẩm được sản xuất bởi Mediphar USA, một thương hiệu nổi tiếng trong sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe với rất nhiều sản phẩm nổi tiếng trên thị trường.
13 Nhược điểm
- Sản phẩm không phải là thuốc nên không có tác dụng thay thế cho thuốc chữa bệnh.
Tổng 12 hình ảnh
Tài liệu tham khảo
- ^ Chuyên gia Drugbank. Amylases, Drugank. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022
- ^ Chuyên gia Drugbank. Lipase, Drugbank. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022
- ^ Chuyên gia PubChem. Cellulase, PubChem. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022
- ^ Chuyên gia Drugbank (Đăng ngày 13 tháng 6 năm 2005). Lysine, Drugbank. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022
- ^ Chuyên gia PubChem. Lactoferrin, PubChem. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022
- ^ Chuyên gia Drugbank (Đăng ngày 29 tháng 8 năm 2007). Zinc, Drugbank. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022
- ^ Chuyên gia Drugbank (Đăng ngày 13 tháng 6 năm 2005). Vitamin A, Drugbank. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2022
Review 6 Enzymes IP
Chưa có đánh giá nào.